ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ engine

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng engine


engine /'endʤin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  máy động cơ
  đầu máy (xe lửa)
  dụng cụ chiến tranh
engines of war → dụng cụ chiến tranh
  dụng cụ, phương tiện
to use every available engine to gain one's end → sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình

ngoại động từ


  lắp máy vào (thu...); gắn động cơ vào

@engine
  máy, môtơ, động cơ, cơ cấu, dụng cụ
  explosion e. động cơ đốt trong, máy nổ
  jet e. động có phản lực

Các câu ví dụ:

1. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.

Nghĩa của câu:

16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.


2. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.


3. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.

Nghĩa của câu:

Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.


4. Priceza Indonesia, a shopping search engine and price comparison platform in Indonesia, revealed interesting facts about the five most popular shopping categories in six Southeast Asian countries during the first six months of 2018.


5. In response to these developments, shopping search engine and price comparison platform Priceza, which was first established in Thailand in 2010, has produced interesting information about the categories of products that have been listed in the market.


Xem tất cả câu ví dụ về engine /'endʤin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…