ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ engineers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng engineers


engineer /,endʤi'niə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kỹ sư, công trình sư
  kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer)
  công binh; người thiết kế và xây dựng công sự
  người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa
  (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)

ngoại động từ


  nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)

nội động từ


  làm kỹ sư, làm công trình sư

@engineer
  (Tech) kỹ sư

@engineer
  kỹ sư

Các câu ví dụ:

1. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.

Nghĩa của câu:

Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.


2. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


3. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.


4. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.


5. Khanh is the first Vietnamese to win the award, established in 2007 to honor Asian scientists and engineers in the fields of education and employment.


Xem tất cả câu ví dụ về engineer /,endʤi'niə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…