fairness /'feənis/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận
tính chất khá, tính chất khá tốt
vẻ đẹp
màu vàng hoe (tóc)
nước da trắng
Các câu ví dụ:
1. The council must ensure accuracy, transperancy and fairness in its damage assessment and will be disbanded once the task is complete.
Xem tất cả câu ví dụ về fairness /'feənis/