fairyland /'feərilænd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiên giới, chốn thiên tiên, nơi tiên cảnh
Các câu ví dụ:
1. An Phu, Hanoi Dubbed a "fairyland," the pond in Hanoi's My Duc District attracts hundreds of visitors every weekend.
Xem tất cả câu ví dụ về fairyland /'feərilænd/