ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ favorite

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng favorite


favorite /'feivərit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  được mến chuộng, được ưa thích
one's favourite author → tác giả mình ưa thích
a favourite book → sách thích đọc

danh từ


  người được ưa chuộng; vật được ưa thích
  (thể dục,thể thao) (the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng
  sủng thần; ái thiếp, quý phi

Các câu ví dụ:

1. senator from Florida who has become the establishment favorite but lagged badly in both Michigan and Mississippi and appeared unlikely to win delegates in either.

Nghĩa của câu:

thượng nghị sĩ từ Florida, người đã trở thành ứng cử viên được yêu thích nhất nhưng lại tụt hậu trầm trọng ở cả Michigan và Mississippi và dường như không giành được đại biểu ở cả hai.


2. Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.

Nghĩa của câu:

Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.


3. ) Vietnamese Clay Sculpting Workshop: Learn from professional artists how to sculpt clay into your favorite animals.

Nghĩa của câu:

) Hội thảo điêu khắc đất sét Việt Nam: Học từ các nghệ sĩ chuyên nghiệp cách điêu khắc đất sét thành những con vật yêu thích của bạn.


4. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.


5. But deep-frying - best prepared while the wriggling worms are still alive - has long been a favorite.


Xem tất cả câu ví dụ về favorite /'feivərit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…