feeble /'fi:bl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
yếu, yếu đuối
kém, nhu nhược
lờ mờ, không rõ
feeble light → ánh sáng lờ mờ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yếu, mỏng mảnh, dễ gãy
a feeble barrier → cái chắn đường mỏng mảnh
danh từ
(như) foible
@feeble
yếu
Các câu ví dụ:
1. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.
Nghĩa của câu:Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.
Xem tất cả câu ví dụ về feeble /'fi:bl/