fertilize /'fə:tilaiz/ (fertilise) /'fə:tilaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho tốt, làm cho màu mỡ (đất)
(sinh vật học) thụ tinh, làm thụ thai
Các câu ví dụ:
1. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.
Xem tất cả câu ví dụ về fertilize /'fə:tilaiz/ (fertilise) /'fə:tilaiz/