file /fail/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái giũa
(từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt
a deep (an old) file → thằng cha quay quắt
'expamle'>to bite (gnaw) file
lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời
ngoại động từ
giũa
=to file one's finger nails → giũa móng tay
to file something → giũa nhãn vật gì
gọt giũa
to file a sentence → gọt giũa một câu văn
danh từ
ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ
a bill file; a spike file → cái móc giấy
hồ sơ, tài liệu
tập báo (xếp theo thứ tự)
ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...)
danh từ
hàng, dãy (người, vật)
(quân sự) hàng quân
to march in file → đi hàng đôi
in single (Indian) file → thành hành một
connecting file
liên lạc viên
a file of men
(quân sự) nhóm công tác hai người
the rank and file
(xem) rank
ngoại động từ
cho đi thành hàng
nội động từ
đi thành hàng
to file away
(như) to file off
to file in
đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào
to file off
kéo đi thành hàng nối đuôi nhau
to file out
đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra
@file
(Tech) tập tin [TN], hồ sơ [NN]
@file
(máy tính) bộ phận ghi chữ, phiếu ghi tên
Các câu ví dụ:
1. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.
Nghĩa của câu:Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.
2. EU campaign ahead of Britain's EU referendum in 2016, denies the accusations and has filed for bankruptcy in the United States and Britain.
Nghĩa của câu:EU vận động trước cuộc trưng cầu dân ý của Anh vào năm 2016, phủ nhận các cáo buộc và đã đệ đơn xin phá sản ở Hoa Kỳ và Anh.
3. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.
Nghĩa của câu:Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).
4. No charges have yet been filed against the woman who allegedly hired the duo to knowingly transmit HIV.
5. The couple has also filed a defamation case seeking financial compensation from the surrogate and her legal aide, who they accuse of trying to "destroy our lives by telling lies".
Xem tất cả câu ví dụ về file /fail/