ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flags

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flags


flag /'flæg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây irit

danh từ


  phiến đá lát đường ((cũng) flag stone)
  (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến

ngoại động từ


  lát bằng đá phiến

danh từ


  lông cánh (chin) ((cũng) flag feather)

danh từ


  cờ
to hoist the flag → kéo cờ trên đất mới khám phá
  (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc)
  đuôi cờ (của một loại chó săn)
'expamle'>to boist one's flag
  nhận quyền chỉ huy
to strike one's flag
  từ bỏ quyền chỉ huy
  hạ cờ đầu hàng

ngoại động từ


  trang hoàng bằng cờ; treo cờ
  ra hiệu bằng cờ
  đánh dấu bằng cờ

nội động từ


  yếu đi, giảm sút; héo đi
=never flagging enthusiasm → nhiệt tình không bao giờ giảm sút
  lả đi
  trở nên nhạt nhẽo
conversation is flagging → câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc

@flag
  (Tech) cờ hiệu; ký hiệu, dấu hiệu; bộ chỉ báo; biểu tượng; bộ chắn sáng hình bóng (trong gương)

Các câu ví dụ:

1. The father said that his son was a normal boy who enjoyed watching football and was especially interested in national flags.

Nghĩa của câu:

Người cha cho biết, con trai anh là một cậu bé bình thường, rất thích xem bóng đá và đặc biệt quan tâm đến quốc kỳ.


2. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.


3. "He often draws imaginary things in his head, especially the shapes of maps of each country or national flags .

Nghĩa của câu:

“Anh ấy thường vẽ ra những thứ tưởng tượng trong đầu, đặc biệt là hình dạng bản đồ của từng quốc gia hoặc quốc kỳ.


4. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.

Nghĩa của câu:

Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.


5. Protesters burnt North Korean flags and pictures of the reclusive state's leader, Kim Jong Un, as around 800 people gathered for a march towards the stadium where the Olympic torch will be lit in what Seoul wants to become a symbol of peace.


Xem tất cả câu ví dụ về flag /'flæg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…