flat-footed /'flæt'futid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(y học) có bàn chân bẹt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
he came out flat footed for the measure → nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
to catch flat footed
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được
bắt được quả tang
Các câu ví dụ:
1. "It said Hai "left the goalkeeper flat-footed after curling round the wall from 20 yards to tie the score at 1-1" in the match against Turkmenistan's Altyn Asyr in the 2019 AFC Cup inter-zone semifinal.
Xem tất cả câu ví dụ về flat-footed /'flæt'futid/