fleece /fleece/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con)
mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như lông cừu)
cụm xốp nhẹ, bông
a fleece of cloud → cụm mây nhẹ
a fleece of snow → bông tuyết
(nghành dệt) tuyết
'expamle'>Golden Fleece
huân chương Hiệp sĩ (của Ao và Tây ban nha)
ngoại động từ
phủ (một lớp như bộ lông cừu)
=a sky fleeced with clouds → bầu trời phủ mây bông
lừa đảo
to fleece someone of his money → lừa đảo tiền của ai
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu)