ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flights

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flights


flight /flight/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bỏ chạy, sự rút chạy
to seek safety in flight → bỏ chạy thoát thân
to put the enemy to flight → làm cho kẻ địch bỏ chạy
to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight → bỏ chạy, rút chạy
  sự bay; chuyến bay
to take one's flight to; to wing one's flight → bay
in flight → đang bay
  sự truy đuổi, sự đuổi bắt
  đàn (chim... bay)
a flight of birds → đàn chim bay
a flight of arrows → một loạt tên bay
  đường đạn; sự bay vụt (đạn)
  tầm bay (chim, đạn)
  sự trôi nhanh (thời gian)
  sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng)
  tầng, đợt (cầu thang)
my room is two flights up → buồng của tôi ở tầng hai
  loạt (tên, đạn...)
  trấu (yến mạch)
  phi đội (của không quân Anh)
  cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow)
in the first flight
  dẫn đầu, đi đầu

ngoại động từ


  bắn (chim) khi đang bay
  thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)

nội động từ


  bay thành đàn (chim)

@flight
  (cơ học) sự bay
  blind f. (cơ học) sự bay mù
  level f. (cơ học) sự bay nằm ngang

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.

Nghĩa của câu:

Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.


2. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.


3. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


4. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.


5. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.


Xem tất cả câu ví dụ về flight /flight/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…