following /'fɔlouiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự theo, sự noi theo
số người theo, số người ủng hộ
to have numerous following → có nhiều người theo
(the following) những người sau đây, những thứ sau đây
the following are noteworthy → những thứ kể sau đây là đáng chú ý
tính từ
tiếp theo, theo sau, sau đây
on the following day → hôm sau
the following persons → những người có tên sau đây