ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ following

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng following


following /'fɔlouiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự theo, sự noi theo
  số người theo, số người ủng hộ
to have numerous following → có nhiều người theo
  (the following) những người sau đây, những thứ sau đây
the following are noteworthy → những thứ kể sau đây là đáng chú ý

tính từ


  tiếp theo, theo sau, sau đây
on the following day → hôm sau
the following persons → những người có tên sau đây

Các câu ví dụ:

1. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.


2. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.


3. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.


4. If you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai Mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.


5.  Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.


Xem tất cả câu ví dụ về following /'fɔlouiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…