food /fu:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ ăn, thức ăn, món ăn
the food there is excellent → món ăn ở đó thật tuyệt
food and clothing → ăn và mặc
mental (intellectual) food → món ăn tinh thần
(định ngữ) dinh dưỡng
food material → chất dinh dưỡng
food value → giá trị dinh dưỡng
to be food for thought
làm cho suy nghĩ
to become food for fishes
chết đuối, làm mồi cho cá
to become food for worms
chết, đi ngủ với giun
food for powder
(xem) powder
Các câu ví dụ:
1. CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.
Nghĩa của câu:Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.
2. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.
Nghĩa của câu:“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.
3. At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the Long Xuyen night market are still lit up.
Nghĩa của câu:Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.
4. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.
Nghĩa của câu:Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.
5. Most of the supermarket spending is on fruits and processed food.
Nghĩa của câu:Phần lớn chi tiêu của siêu thị là trái cây và thực phẩm chế biến.
Xem tất cả câu ví dụ về food /fu:d/