forlorn /fə'lɔ:n/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đau khổ, tuyệt vọng
bị bỏ rơi, trơ trọi, cô độc
đìu hiu, hoang vắng
(thơ ca) bị mất, bị tước mất
đáng thương, có vẻ khổ ải
a forlorn appearance → vẻ đáng thương, vẻ khổ s
Các câu ví dụ:
1. The April 2 Square in downtown Nha Trang, a popular beach resort town in the central province of Khanh Hoa, looked forlorn.
Xem tất cả câu ví dụ về forlorn /fə'lɔ:n/