forte /'fɔ:ti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
& phó từ(âm nhạc) mạnh ((viết tắt) f)
danh từ
(âm nhạc) nốt mạnh; đoạn chơi mạnh
danh từ
sở trường, điểm mạnh (của một người)
thân gươm (từ cán tới giữa lưỡi)
Các câu ví dụ:
1. All five are lightweight divisions and not the forte of the two Vietnamese fighters.
Nghĩa của câu:Cả năm đều là sư đoàn hạng nhẹ và không phải sở trường của hai võ sĩ Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về forte /'fɔ:ti/