ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fosters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fosters


foster /'fɔstə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nuôi dưỡng, nuôi nấng
to foster a child → nuôi nấng một đứa trẻ
  bồi dưỡng
to foster musical ability → bồi dưỡng khả năng về nhạc
  ấp ủ, nuôi
to foster hopes for success → ấp ủ hy vọng thắng lợi
  thuận lợi cho (điều kiện)
  khuyến khích, cỗ vũ
  (từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí

Các câu ví dụ:

1. He likes the emphasis on social skills, self-discipline, consideration for others and playing as a team, which Amitie fosters.


2. The coaches are professional and there is a structure to groom football skills, but the overall environment also fosters social skills like teamwork in a fun setting, he notes.


Xem tất cả câu ví dụ về foster /'fɔstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…