fourth /'fɔ:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thứ tư, thứ bốn
danh từ
một phần tư
người thứ bốn; vật thứ bốn; ngày mồng bốn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (the Fourth) ngày 4 tháng 7 (quốc khánh Mỹ)
(âm nhạc) quãng bốn
(số nhiều) hàng hoá loại bốn
@fourth
thứ bốn, phần thứ bốn
Các câu ví dụ:
1. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.
Nghĩa của câu:Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.
2. Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.
Nghĩa của câu:Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.
3. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
4. Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.
Nghĩa của câu:Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.
5. The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in Landmark 81, Vietnam’s highest building.
Nghĩa của câu:Ngày 5/6, sự kiện khai trương cửa hàng rộng 2.000m2, cửa hàng thứ tư của thương hiệu trên cả nước, sẽ diễn ra tại Landmark 81, tòa nhà cao nhất Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về fourth /'fɔ:θ/