ex. Game, Music, Video, Photography

The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in Landmark 81, Vietnam’s highest building.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ building. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in Landmark 81, Vietnam’s highest building.

Nghĩa của câu:

Ngày 5/6, sự kiện khai trương cửa hàng rộng 2.000m2, cửa hàng thứ tư của thương hiệu trên cả nước, sẽ diễn ra tại Landmark 81, tòa nhà cao nhất Việt Nam.

building


Ý nghĩa

@building /'bildiɳ/
* danh từ
- kiến trúc; sự xây dựng
- công trình kiến trúc, công trình xây dựng
- toà nhà, binđinh
@build /bild/
* danh từ
- sự xây dựng
- kiểu kiến trúc
- khổ người tầm vóc
=man of strong build+ người có tầm vóc khoẻ
=to be of the same build+ cùng tầm vóc
* (bất qui tắc) động từ built
/bilt/
- xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
=to build a railway+ xây dựng đường xe lửa
=to build a new society+ xây dựng một xã hội mới
=birds build nests+ chim làm tổ
!to build into
- xây gắn vào, gắn vào (tường)
!to build on (upon)
- dựa vào, tin cậy vào
=to build on somebody's promises+ dựa vào lời hứa của ai
=I build on you+ tôi tin cậy vào anh
!to build up
- xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi
=those doors were build up+ những cửa ra vào kia bị xây bít lại
- xây dựng dần dần nên
=to build up a reputation+ xây dựng dần tiếng tăm
- tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì)
!to be build in
- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh

@build
- xây dựng, thiết kế

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…