frosty /'frɔsti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
băng giá, giá rét; phủ đầy sương giá
(nghĩa bóng) lạnh nhạt, lânh đạm
a frosty nature → tính lânh đạm
Các câu ví dụ:
1. It may have been a frosty welcome, but the dramatic birth of a British baby on a snowy roadside has warmed hearts as the country shivers in a blast of freezing weather.
Xem tất cả câu ví dụ về frosty /'frɔsti/