funk /fʌɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) sự kinh sợ
to be in a funk → kinh sợ
a blue funk → sự khiếp sợ, sự kinh hãi
kẻ nhát gan
nội động từ
(thông tục) sợ, sợ hãi, hoảng sợ
to funk at something → sợ làm việc gì
lẩn tránh (vì sợ), chùn bước
ngoại động từ
sợ, sợ hãi (cái gì, ai)
lẩn tránh, trốn tránh (vì sợ)
làm kinh sợ
Các câu ví dụ:
1. They are supported by Weed Elephant, a four piece "laid-back organic jam band" that offer up a psychedelic mix of power blues, funk and reggae.
Xem tất cả câu ví dụ về funk /fʌɳk/