ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gadgets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gadgets


gadget /'gædʤit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) bộ phận cải tiến (trong máy móc); máy cải tiến
  đồ dùng, đồ vật, đ

@gadget
  (Tech) đồ phụ tùng nhỏ

Các câu ví dụ:

1. Modernization has brought with it hi-tech gadgets and Vietnamese are trying to upgrade their ancestors’ afterlives to a whole new level.

Nghĩa của câu:

Hiện đại hóa đã kéo theo những tiện ích công nghệ cao và người Việt Nam đang cố gắng nâng cấp đời sau của tổ tiên mình lên một tầm cao mới.


2. " Samsung spent nearly eight years developing the Galaxy Fold, which is part of the leading smartphone maker's strategy to propel growth with groundbreaking gadgets.


3. Three medical students were caught red-handed using mobile gadgets, including earpieces and microphone, to cheat their way through an examination.


Xem tất cả câu ví dụ về gadget /'gædʤit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…