garden /'gɑ:dn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vườn
a vegetable garden → vườn rau
(số nhiều) công viên, vườn
zoological gardens → vườn bách thú
vùng màu mỡ xanh tốt
to lead somebody up the garden [path] → lừa phỉnh ai, đánh lừa ai
nội động từ
làm vườn
Các câu ví dụ:
1. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.
Nghĩa của câu:Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.
2. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
3. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.
Nghĩa của câu:Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.
4. Suburban areas with few homes – often privileged communities with large gardens and open spaces – are healthier than these, but lag behind the most densely populated inner-city areas.
5. Botanical gardens are a Noah's Ark for endangered plants, collectively safeguarding four out of 10 species known to face extinction, researchers said Monday.
Xem tất cả câu ví dụ về garden /'gɑ:dn/