gas /gæs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khí
khí thắp, hơi đốt
khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas)
(quân sự) hơi độc, hơi ngạt
khí nổ (mỏ, than)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng
(thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác
to step on the gas
(xem) step
ngoại động từ
cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)
hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)
thắp sáng bằng đén khí
thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc
(thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác
nội động từ
xì hơi
nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác
@gas
(vật lí) khí
ideal g. khí lý tưởng
polytropic g. khí đa hướng
Các câu ví dụ:
1. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.
Nghĩa của câu:Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.
2. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.
Nghĩa của câu:Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.
3. The incident has raised national safety concerns regarding the use of hydrogen and other flammable gases in balloons.
4. Inert gases such as helium are often used as a safer alternative to highly flammable hydrogen, but are more expensive.
Xem tất cả câu ví dụ về gas /gæs/