ex. Game, Music, Video, Photography

Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ gases. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.

Nghĩa của câu:

Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.

gases


Ý nghĩa

@gas /gæs/
* danh từ
- khí
- khí thắp, hơi đốt
- khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas)
- (quân sự) hơi độc, hơi ngạt
- khí nổ (mỏ, than)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng
- (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác
!to step on the gas
- (xem) step
* ngoại động từ
- cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)
- hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)
- thắp sáng bằng đén khí
- thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc
- (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác
* nội động từ
- xì hơi
- nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác

@gas
- (vật lí) khí
- ideal g. khí lý tưởng
- polytropic g. khí đa hướng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…