gay /gei/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vui vẻ, vui tươi; hớn hở
the gay voices of yong children → những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ
tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)
gay colours → những màu sắc sặc sỡ
(nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)
to lead a gay life → sống cuộc đời phóng đãng
(như) homosexual
Các câu ví dụ:
1. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.
Nghĩa của câu:Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.
2. gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.
3. Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.
Nghĩa của câu:Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.
4. Campaigners say the parade last month was a milestone for the tiny, half-island nation - Asia's youngest democracy - and a beacon of hope for a region where lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights are under increasing attack.
5. Prashant Bhushan, a lawyer at the Supreme Court, said the watershed decisions about gay sex and adultery demonstrated "adherence to liberal and constitutional values".
Xem tất cả câu ví dụ về gay /gei/