Câu ví dụ:
Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.
Nghĩa của câu:Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.
gay
Ý nghĩa
@gay /gei/
* tính từ
- vui vẻ, vui tươi; hớn hở
=the gay voices of yong children+ những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ
- tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)
=gay colours+ những màu sắc sặc sỡ
- (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)
=to lead a gay life+ sống cuộc đời phóng đãng
- (như) homosexual