ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ weak

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng weak


weak /wi:k/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  yếu, yếu ớt
to grow weak → yếu đi
  thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược
a weak moment → một phút yếu đuối
weak character → tính tình nhu nhược mềm yếu
  kém, non; thiếu quá
weak in algebra → kém về đại số
weak memory → trí nhớ kém
weak sight and hearing → mắt kém tai nghễnh ngãng
a weak team of volleyball players → một đội bóng chuyền kém
a weak staff → biên chế thiếu quá
  loãng, nhạt
weak tea → trà loãng

@weak
  yếu

Các câu ví dụ:

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


2. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.

Nghĩa của câu:

Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.


3. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.


4. Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.

Nghĩa của câu:

Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.


5. Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.

Nghĩa của câu:

Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về weak /wi:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…