ex. Game, Music, Video, Photography

Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ p. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.

Nghĩa của câu:

Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.

p


Ý nghĩa

@p /pi:/
* danh từ, số nhiều Ps, P's
- vật hình P
!mind your P's and Q's
- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…