ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ character

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng character


character /'kæriktə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính nết, tính cách; cá tính
  đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
work that locks character → tác phẩm không có gì đặc sắc
  chí khí, nghị lực
a man of character → người có chí khí
  nhân vật
the characters in a novel → những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết
a public character → nhân vật nổi tiếng
  người lập dị
character actor → diễn viên chuyên đóng vai lập dị
  tên tuổi, danh tiếng, tiếng
to have an excellent character for honesty → nổi tiếng về chân thật
  giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...)
a good character → giấy chứng nhận tốt
  chữ; nét chữ (của ai)
books in chinese character → sách chữ Trung quốc
in (out of) character
  hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai

@character
  (Tech) tính chất; ký tự (chữ số dấu), mẫu tự; tổ hợp điện mã

@character
  (đại số) đặc trưng, đặc tính; đặc số; (máy tính) dấu chữ
  conjugate c. (đại số) đặc trưng liên hợp
  group c. đặc trưng nhóm
  irreducible c. tính chất không khả quy
  non principal c. tính không chính
  perforator c. số và dấu hiệu trên phím máy đục lỗ
  principal c. đặc trưng chính

Các câu ví dụ:

1. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.


2. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.


3. As Hanoi Hannah, a Vietnamese radio presenter known for her work during the war, Van portrays a real character for the first time.


4. His character Zing will be the enemy of the main character Ah Sahm (played by British actor Andrew Koji).


5. Bush called his father a "man of the highest character and the best dad a son or daughter could ask for," in a statement announcing his death.


Xem tất cả câu ví dụ về character /'kæriktə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…