goggles /'gɔglz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiềukính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...)
(từ lóng) kính đeo mắt
(thú y học) bệnh sán óc (của cừu)
Các câu ví dụ:
1. Global giants are looking at Vietnam through beer goggles.
Nghĩa của câu:Các đại gia toàn cầu đang nhìn Việt Nam qua kính bia.
2. Russelle Vertudazo was afraid of the water until she started at Splash two years ago, now she dons a wetsuit and goggles every Sunday morning to swim with a dozen other helpers along the southern bays of Hong Kong Island.
Xem tất cả câu ví dụ về goggles /'gɔglz/