ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gothic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gothic


gothic /'gɔθik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Gô tích
  theo kiến trúc gôtic
  theo kiểu chữ gôtic
  dã man; thô lỗ, cục cằn

danh từ


  người Gô tích
  tiếng Gô tích
  lối kiến trúc gôtic (vòm có đầu nhọn)
  (ngành in) chữ gôtic

Các câu ví dụ:

1. It adopted a gothic Revival style to emulate the Notre Dame de Paris.

Nghĩa của câu:

Nó áp dụng phong cách Phục hưng Gothic để mô phỏng Nhà thờ Đức Bà Paris.


2. More than two centuries and two decades ago, a venerable, gothic structure took shape in south central Vietnam.


3. The little-known gothic gem is one of many beautiful churches serving Vietnamese Catholics.


4. Despite being one of Vietnam’s oldest Catholic structures, this gothic beauty remains little known to tourists.


Xem tất cả câu ví dụ về gothic /'gɔθik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…