ex. Game, Music, Video, Photography

More than two centuries and two decades ago, a venerable, gothic structure took shape in south central Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ gothic. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

More than two centuries and two decades ago, a venerable, gothic structure took shape in south central Vietnam.

Nghĩa của câu:

gothic


Ý nghĩa

@gothic /'gɔθik/
* tính từ
- (thuộc) Gô-tích
- theo kiến trúc gôtic
- theo kiểu chữ gôtic
- dã man; thô lỗ, cục cằn
* danh từ
- người Gô-tích
- tiếng Gô-tích
- lối kiến trúc gôtic (vòm có đầu nhọn)
- (ngành in) chữ gôtic

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…