ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ governors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng governors


governor /'gʌvənə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kẻ thống trị
the governors and the governed → kẻ thống trị và những người bị trị
  thống sử, thủ hiến, thống đốc
the governor of Alabama State → thống đốc bang A la ba ma
  uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)
  thủ lĩnh; chủ
  cha, bố
  (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc

@governor
  (điều khiển học) [bộ, cái] điều khiển, cái ổn định
  speed g. bộ điều chỉnh tốc độ

Các câu ví dụ:

1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


Xem tất cả câu ví dụ về governor /'gʌvənə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…