gown /gaun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học) áo tôga (La mã xưa)
áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)
an evening gown → áo dài mặc buổi tối
áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)
giáo sư và học sinh trường đại học Ôc phớt và Căm brít (đối lại với dân thường hàng phố)
town and gown → dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học Ôc phớt và Căm brít
ngoại động từ
(thường) dạng bị độngmặc, ăn bận
to be beautifully gowned → ăn mặc đẹp
Các câu ví dụ:
1. His teachers said that he had just picked up his cap and gown for the graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.
Xem tất cả câu ví dụ về gown /gaun/