graduate /'grædjut/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(như) grad
(hoá học) cốc chia độ
ngoại động từ
chia độ
tăng dần dần
sắp xếp theo mức độ
cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
cấp bằng tốt nghiệp đại học
nội động từ
được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học
to graduate in law → tố nghiệp về luật
chuyển dần dần thành
tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách
to attend an evening class to graduate as an engineer → học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư
@graduate
chia độ, sắp xếp chia
Các câu ví dụ:
1. The second batch of startups from the Vietnam Innovative Startup Accelerator (VIISA) graduated on October 25 after three months of mentorship under prominent venture capitalists and entrepreneurs from the region.
Xem tất cả câu ví dụ về graduate /'grædjut/