grave /greiv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mồ, mả, phần mộ
nơi chôn vùi
grave of homour → nơi chôn vùi danh dự
sự chết, âm ty, thế giới bên kia
from beyond the grave → từ thế giới bên kia
'expamle'>to be brought ot an early grave
chết non, chết yểu
on the brink of the grave
(xem) brink
to make somebody turn in his grave
chửi làm bật mồ bật mả ai lên
never on this side of the grave
không đời nào, không bao giờ
Pauper's grave
huyệt chung, hố chôn chung
secret as the grave
kín như bưng
someone is walking on my grave
tôi tự nhiên rùng mình
ngoại động từ
graved, graved, gravenkhắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be graven on (in) one's memỏy → khắc sâu trong ký ức
(từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn
ngoại động từ
(hàng hải) cạo quét (tàu)
danh từ
(ngôn ngữ học) dấu huyền
tính từ
trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn
a grave look → vẻ trang nghiêm
nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)
a grave mistake → khuyết điểm nghiêm trọng
grave symptoms → những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
grave news → tin tức quan trọng
sạm, tối (màu)
trầm (giọng)
(ngôn ngữ học) huyền (dấu)
Các câu ví dụ:
1. The city made the decision to clear the cemetery in 2008, but work to remove the 75,000 graves only started in 2016, when relatives were given until October 31 this year to relocate their loved ones.
Xem tất cả câu ví dụ về grave /greiv/