gray /grei/ (gray) /grei/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(màu) xám
hoa râm (tóc)
grey hair → tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
to turn grey → bạc tóc, tóc thành hoa râm
xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
u ám, ảm đạm (bầu trời)
buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
có kinh
già giặn, đầy kinh nghiệm
'expamle'>grey mare
người vợ bắt nạt chồng
to grow grey in the service
già đời trong nghề
danh từ
màu xám
quần áo màu xám
=dresed in grey → mặc quần áo màu xám
ngựa xám
động từ
tô màu xám, quét màu xám
thành xám
thành hoa râm (tóc)
Các câu ví dụ:
1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
2. In October, the victims, 31 men, boys and eight women aged 15 to 44, were discovered in October in a container in the back of a truck driven by Robinson to a industrial estate in grays in Essex, about 30 kilometers east of London.
Xem tất cả câu ví dụ về gray /grei/ (gray) /grei/