gray /grei/ (gray) /grei/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(màu) xám
hoa râm (tóc)
grey hair → tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
to turn grey → bạc tóc, tóc thành hoa râm
xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
u ám, ảm đạm (bầu trời)
buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
có kinh
già giặn, đầy kinh nghiệm
'expamle'>grey mare
người vợ bắt nạt chồng
to grow grey in the service
già đời trong nghề
danh từ
màu xám
quần áo màu xám
=dresed in grey → mặc quần áo màu xám
ngựa xám
động từ
tô màu xám, quét màu xám
thành xám
thành hoa râm (tóc)
Các câu ví dụ:
1. The gray zoneTo carry out its game plan, China is stepping up its presence in the area with fishing vessels manned by the militia.
Nghĩa của câu:Vùng xám Để thực hiện kế hoạch trò chơi của mình, Trung Quốc đang đẩy mạnh sự hiện diện của mình trong khu vực với các tàu đánh cá do lực lượng dân quân điều khiển.
2. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.
Nghĩa của câu:Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.
3. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.
4. "He's Obsessed With the Movie" Fifty Shades of gray "and tried to emulate the characters' sexual methods by using handcuffs and wearing masks", said Sarah, 29, who was married in the capital Tehran, five years ago.
5. Som Rong combines both traditional Khmer architecture and modern design with a unique color scheme, gray instead of the popular flamboyant display of yellow.
Xem tất cả câu ví dụ về gray /grei/ (gray) /grei/