green /gri:n/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xanh lá cây, (màu) lục
xanh; tươi
green fruit → quả xanh
green timber → gỗ tươi
green hide → da sống
đầy sức sống; thanh xuân
green years → tuổi xanh, tuổi thanh xuân
chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
a green hand → thợ mới vào nghề
to be still green at one's job → mới làm việc còn bỡ ngỡ
to be not so green as to believe something → không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
tái xanh, tái ngắt (nước da)
to look green → tái xanh, tái mét
looking green with jealousy → tái đi vì ghen tức
(nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị
a green eye → sự ghen tị
còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)
a green wound → vết thương còn mới
danh từ
màu xanh lá cây, màu xanh lục
quần áo màu lục
to be dressed in green → mặc quần áo màu lục
phẩm lục (để nhuộm)
Paris green → phẩm lục Pa ri
cây cỏ
bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh
(số nhiều) rau
(nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng
in the green → đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt
do you see any green in my eye? → anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?
nội động từ
trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục
ngoại động từ
làm cho xanh; nhuộm lục(từ lóng) bịp, lừa bịp
Các câu ví dụ:
1. The combination and sequence is your choice, but a good idea is to take a large enough mustard leaf in one hand, tear off a piece of the stuffed pancake with the other, add a few greens (perilla, basil, mint etc.
2. Merkel initially turned to two smaller parties, the Free Democrats and greens, to form a new coalition government for her fourth term.
3. Join Arts & Crafts Club at greens from 2 p.
Xem tất cả câu ví dụ về green /gri:n/