ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ green

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng green


green /gri:n/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xanh lá cây, (màu) lục
  xanh; tươi
green fruit → quả xanh
green timber → gỗ tươi
green hide → da sống
  đầy sức sống; thanh xuân
green years → tuổi xanh, tuổi thanh xuân
  chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
a green hand → thợ mới vào nghề
to be still green at one's job → mới làm việc còn bỡ ngỡ
to be not so green as to believe something → không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
  tái xanh, tái ngắt (nước da)
to look green → tái xanh, tái mét
looking green with jealousy → tái đi vì ghen tức
  (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị
a green eye → sự ghen tị
  còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)
a green wound → vết thương còn mới

danh từ


  màu xanh lá cây, màu xanh lục
  quần áo màu lục
to be dressed in green → mặc quần áo màu lục
  phẩm lục (để nhuộm)
Paris green → phẩm lục Pa ri
  cây cỏ
  bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh
  (số nhiều) rau
  (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng
in the green → đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
  vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt
do you see any green in my eye? → anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?

nội động từ


  trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục

ngoại động từ

làm cho xanh; nhuộm lục
  (từ lóng) bịp, lừa bịp

Các câu ví dụ:

1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


2. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.


3. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.


4. Friendship Tower will be a LEED-certified green building, scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED, dự kiến khai trương vào đầu năm 2020.


5. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.

Nghĩa của câu:

Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.


Xem tất cả câu ví dụ về green /gri:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…