Câu ví dụ #1
1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.
Nghĩa của câu:Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.
Nghĩa của câu:Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Friendship Tower will be a LEED-certified green building, scheduled to open in early 2020.
Nghĩa của câu:Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED, dự kiến khai trương vào đầu năm 2020.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.
Nghĩa của câu:Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Hanh Le, the then country representative of GGGI in Vietnam, highlighted the role of independent verifiers in ensuring the green integrity of projects that in turn would increase the confidence of investors.
Nghĩa của câu:Hanh Le, đại diện quốc gia lúc bấy giờ của GGGI tại Việt Nam, nhấn mạnh vai trò của các thẩm định viên độc lập trong việc đảm bảo tính toàn vẹn xanh của các dự án, từ đó sẽ nâng cao niềm tin của các nhà đầu tư.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.
Nghĩa của câu:“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. 5) per kilo for red and green grapes.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Spring onion, which gives it a lovely green colour, is the first ingredient to be placed in the bowl.
Xem thêm »