grieve /gri:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
gây đau buồn, làm đau lòng
to grieve one's parents → làm cho cha mẹ đau lòng
nội động từ
đau buồn, đau lòng
to grieve at the death of → đau buồn vì cái chết của (ai)
to grieve about somebody's misfortunes → đau lòng vì những sự không may của ai
to grieve at sad news → đau khổ vì nhận được tin buồn
Các câu ví dụ:
1. He says he always tells himself to stay calm because there's no time to grieve.
Xem tất cả câu ví dụ về grieve /gri:v/