grimace /gri'meis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó
vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo
nội động từ
nhăn mặt, nhăn nhó
Các câu ví dụ:
1. "If you saw the race, you could see he was grimacing a bit," said Mills, who has guided Bolt to six gold medals at the last two Olympics.
Xem tất cả câu ví dụ về grimace /gri'meis/