guard /gɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)
to take guard; to give guard → thủ thế, giữ miếng
to break guard → để hở miếng (đấu gươm)
sự đề phòng
to be on one's guard → cảnh giác đề phòng
to be off one's guard → mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng
to be caught off one's guard → bị chộp thình lình lúc không đề phòng
cái chắn
(quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác
to relieve guard → thay phiên gác
to stand guard → đứng gác
to mount guard → làm nhiệm vụ canh gác
người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam
(quân sự) đội quân
the guard of honour → đội danh dự
(ngành đường sắt) trưởng tàu
động từ
bảo vệ; gác, canh giữ
to guard a camp → bảo vệ doanh trại
to guard one's reputation → bảo vệ thanh danh
to guard prisoners → canh tù
(+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn
to guard against disease → phòng bệnh
to guard one's words → giữ gìn lời nói
to guard oneself → giữ mình, đề phòng
(kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)
@guard
(máy tính) bảo vệ
Các câu ví dụ:
1. Those killed were mostly residents of the villages of al-Foua and Kefraya in Idlib province, but included rebel fighters guarding the convoy, the Observatory said.
Nghĩa của câu:Những người thiệt mạng chủ yếu là cư dân của các làng al-Foua và Kefraya ở tỉnh Idlib, nhưng bao gồm các tay súng nổi dậy bảo vệ đoàn xe, Đài quan sát cho biết.
2. His brother, who crossed with him, says he drowned after Hungarian police guarding the border on the river bank threw objects at them, sprayed them with gas and unleashed attack dogs to prevent them from climbing out of the water.
Xem tất cả câu ví dụ về guard /gɑ:d/