Câu ví dụ:
His brother, who crossed with him, says he drowned after Hungarian police guarding the border on the river bank threw objects at them, sprayed them with gas and unleashed attack dogs to prevent them from climbing out of the water.
Nghĩa của câu:drowned
Ý nghĩa
@drown /draun/
* nội động từ
- chết đuối
* ngoại động từ
- dìm chết, làm chết đuối
=to be drowned+ bị chết đuối (vì tai nạn...)
=to drown oneself+ nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)
- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
=drowned in tears+ đầm đìa nước mắt
=like a drowned rat+ ướt như chuột lột
- làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...)
=to be drowned in sleep+ chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
=to drown someone's voice+ làm át tiếng nói của ai
=to drown one's sorrow in drink+ uống rượu tiêu sầu
!to be drowned out
- bị lụt lội phải lánh khỏi nhà
!to drowing man will catch at a straw
- (xem) catch