leash /li:ʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây buộc chó săn, xích chó săn
bộ ba chó săn; bộ ba thỏ rừng
(nghành dệt) cái go
to hold in leash
kiểm soát chặt chẽ
to slip the leash
buông lỏng
ngoại động từ
buộc bằng dây, thắt bằng dây
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese law requires dogs to be muzzled and leash in public, and if they don't comply, owners can have to pay 600,000-1 VND.
Xem tất cả câu ví dụ về leash /li:ʃ/