ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ leases

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng leases


Lease

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Thuê
+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở hữu của người khác trong một thời gian nhất định, đổi lại người sử dụng tài sản này phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận, thường trả thành nhiều lần theo định kỳ.

Các câu ví dụ:

1. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.

Nghĩa của câu:

Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.


Xem tất cả câu ví dụ về Lease

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…