ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prayed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prayed


pray /prei/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  cầu, cầu nguyện
to pray [to] God → cầu Chúa, cầu trời
  khẩn cầu, cầu xin
to pray somebody for something → cầu xin ai cái gì
  xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
pray be seated → mời ngồi
what's the use of that pray? → xin cho hay cái đó để làm gì?

Các câu ví dụ:

1. “We thank God, and all our families and friends who prayed for us and for our return.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi cảm ơn Chúa, tất cả gia đình và bạn bè của chúng tôi, những người đã cầu nguyện cho chúng tôi và cho sự trở lại của chúng tôi.


2. "The entire Bush family is deeply grateful for 41's life and love, for the compassion of those who have cared and prayed for Dad, and for the condolences of our friends and fellow citizens.


Xem tất cả câu ví dụ về pray /prei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…